GIÀY CONTINENTAL 80
PHIÊN BẢN VEGAN CỦA ĐÔI GIÀY CONTINENTAL 80.
Tác động dù là nhỏ nhất cũng có thể hình thành nên một gợn sóng. Và gợn sóng ấy dù nhỏ nhưng vẫn là một chuyển động. Đôi giày adidas Continental 80 này chẳng thể cứu cả hành tinh, nhưng đây là bước đi hướng tới một tương lai tốt đẹp hơn. Với mục tiêu giảm thiểu lãng phí nguyên vật liệu, đôi giày được thiết kế để khởi đầu một gợn sóng mới. Chờ xem những gì có thể xảy ra khi bạn mang đôi giày này.
Phần 1: CÁCH ĐO BÀN CHÂN CHỌN SIZE GIÀY THEO SIZE US
Bước 1: Chuẩn bị để đo size chân theo bảng size

– Lấy một tờ giấy đủ độ dài bàn chân, một cây thước, một cây viết (bút)
– Mang (đi) tất (vớ) mà bạn dự định đi với đôi giày bạn cần mua.
– Khuyến nghị nên đo vào buổi chiều để có chiều dài dài nhất.
Bước 2: Cách đo độ dài bân chân để tính size giày

– Đặt tờ giấy xuống sàn, sát vào góc tường mà bạn có thể đứng dựa vào được.
– Dùng bút (viết) vạch vào mũi chân dài nhất (nên đo 2 chân để lấy chiều dài nhất.
– Sau đó đo lại vuông gốc từ mép dây đến vạch kẻ đầu mủi chân (không đo chéo sẽ sai số)
– Lúc này ta có con số dài nhất một trong hai bàn chân.
Bước 3: Đo với bàn chân có bề ngang to hoặc mu bàn chân dày
– Bạn chọn vị trí gần đầu mủi chân có bề ngang to hoặc mu bàn chân dày nhất.
– Dùng thước dây vòng 1 vòng chân (M như hình) tạo thành chu vi.
– Nếu không có thước dây có thể dùng dây đo sau đó đo lại bằng thước cứng.
Bước 4: Lấy số đo để tính ra size giày chuẩn.
– Bạn so sánh số đo ở bước 2 và số đo bước 3.
– Lấy con số lớn nhất để so với bảng size phía dưới ở cột “Centimet”


Phần 2: BẢNG QUY ĐỔI CHI TIẾT THEO HÃNGDo có một số hãng có quy đổi khác giữ US – Euro. Nên bạn có thể tham khảo thêm bảng size từng hãng.
NIKE
Size US | 7.0 | 7.5 | 8.0 | 8.5 | 9.0 | 9.5 | 10.0 | 10.5 | 11.0 | 11.5 | 12.0 | 12.5 |
Size UK | 6.0 | 6.5 | 7.0 | 7.5 | 8.0 | 8.5 | 9.0 | 9.5 | 10.0 | 10.5 | 11.0 | 11.5 |
Size VN | 40.0 | 40.5 | 41.0 | 42.0 | 42.5 | 43.0 | 44.0 | 44.5 | 45.0 | 45.5 | 46.0 | 47.0 |
Centimet | 25.0 | 25.5 | 26.0 | 26.5 | 27.0 | 27.5 | 28.0 | 28.5 | 29.0 | 29.5 | 30.0 | 30.5 |
ADIDAS
Size US | 6.5 | 7.0 | 7.5 | 8.0 | 8.5 | 9.0 | 9.5 | 10.0 | 10.5 | 11.0 | 11.5 | 12.0 |
Size UK | 6.0 | 6.5 | 7.0 | 7.5 | 8.0 | 8.5 | 9.0 | 9.5 | 10.0 | 10.5 | 11.0 | 11.5 |
Size VN | 39 1/3 | 40 | 40 2/3 | 41 1/3 | 42 | 42 2/3 | 43 1/3 | 44 | 44 2/3 | 45 1/3 | 46 | 46 2/3 |
LI-NING


ASICS

LECOQSPORTIF

