GIÀY SUPERSTAR
GIÀY MŨI VỎ SÒ IN LOGO THƯƠNG HIỆU PHỦ TOÀN BỘ.
Khoe với cả thế giới. Lan tỏa tình yêu adidas. Là một biểu tượng với 50 năm lịch sử, đôi giày adidas Superstar chưa từng ngần ngại bứt phá giới hạn và nổi bật. Phiên bản này thể hiện niềm tự hào adidas đầy ấn tượng với nhãn graphic “Brand with the 3-Stripes” phản quang trên thân giày. 3 Sọc răng cưa đặc trưng và logo Ba lá trên viền gót giày khẳng định phong cách với màu sắc tương phản.
Phần 1: CÁCH ĐO BÀN CHÂN CHỌN SIZE GIÀY THEO SIZE US
Bước 1: Chuẩn bị để đo size chân theo bảng size

– Lấy một tờ giấy đủ độ dài bàn chân, một cây thước, một cây viết (bút)
– Mang (đi) tất (vớ) mà bạn dự định đi với đôi giày bạn cần mua.
– Khuyến nghị nên đo vào buổi chiều để có chiều dài dài nhất.
Bước 2: Cách đo độ dài bân chân để tính size giày

– Đặt tờ giấy xuống sàn, sát vào góc tường mà bạn có thể đứng dựa vào được.
– Dùng bút (viết) vạch vào mũi chân dài nhất (nên đo 2 chân để lấy chiều dài nhất.
– Sau đó đo lại vuông gốc từ mép dây đến vạch kẻ đầu mủi chân (không đo chéo sẽ sai số)
– Lúc này ta có con số dài nhất một trong hai bàn chân.
Bước 3: Đo với bàn chân có bề ngang to hoặc mu bàn chân dày
– Bạn chọn vị trí gần đầu mủi chân có bề ngang to hoặc mu bàn chân dày nhất.
– Dùng thước dây vòng 1 vòng chân (M như hình) tạo thành chu vi.
– Nếu không có thước dây có thể dùng dây đo sau đó đo lại bằng thước cứng.
Bước 4: Lấy số đo để tính ra size giày chuẩn.
– Bạn so sánh số đo ở bước 2 và số đo bước 3.
– Lấy con số lớn nhất để so với bảng size phía dưới ở cột “Centimet”


Phần 2: BẢNG QUY ĐỔI CHI TIẾT THEO HÃNGDo có một số hãng có quy đổi khác giữ US – Euro. Nên bạn có thể tham khảo thêm bảng size từng hãng.
NIKE
Size US | 7.0 | 7.5 | 8.0 | 8.5 | 9.0 | 9.5 | 10.0 | 10.5 | 11.0 | 11.5 | 12.0 | 12.5 |
Size UK | 6.0 | 6.5 | 7.0 | 7.5 | 8.0 | 8.5 | 9.0 | 9.5 | 10.0 | 10.5 | 11.0 | 11.5 |
Size VN | 40.0 | 40.5 | 41.0 | 42.0 | 42.5 | 43.0 | 44.0 | 44.5 | 45.0 | 45.5 | 46.0 | 47.0 |
Centimet | 25.0 | 25.5 | 26.0 | 26.5 | 27.0 | 27.5 | 28.0 | 28.5 | 29.0 | 29.5 | 30.0 | 30.5 |
ADIDAS
Size US | 6.5 | 7.0 | 7.5 | 8.0 | 8.5 | 9.0 | 9.5 | 10.0 | 10.5 | 11.0 | 11.5 | 12.0 |
Size UK | 6.0 | 6.5 | 7.0 | 7.5 | 8.0 | 8.5 | 9.0 | 9.5 | 10.0 | 10.5 | 11.0 | 11.5 |
Size VN | 39 1/3 | 40 | 40 2/3 | 41 1/3 | 42 | 42 2/3 | 43 1/3 | 44 | 44 2/3 | 45 1/3 | 46 | 46 2/3 |
LI-NING


ASICS

LECOQSPORTIF

